Màn hình Led module indoor INNO P2.5
Mang đến trải nghiệm hiển thị sắc nét và sống động. Sử dụng LED P2.5 SMD 2121 Nationstar, màn hình này cung cấp độ phân giải cao và mật độ điểm ảnh lên đến 160.000 điểm/m². Khoảng cách điểm ảnh 2.5 mm cho phép hình ảnh rõ ràng và chi tiết ngay cả khi nhìn gần.
Màn hình được cấu tạo từ các module có kích thước 320 x 160 mm và độ phân giải 128 x 64 pixel, Tốc độ làm mới ≥3840 Hz đảm bảo hiển thị mượt mà, không bị nhấp nháy.
Độ sáng ≥600 cd/m² giúp màn hình hiển thị tốt trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau. Công suất tối đa/trung bình là 500/300 W/m², mang lại hiệu suất năng lượng tối ưu. Đặc biệt, với khả năng hiển thị 281 triệu màu, màn hình LED P2.5 mang lại màu sắc chân thực và phong phú, phù hợp cho các ứng dụng trình chiếu, quảng cáo, và sự kiện trong nhà
Những ứng dụng của Màn hình LED P2.5 indoor
- Trình chiếu bài giảng: Giáo viên có thể dễ dàng trình chiếu các bài giảng với hình ảnh rõ nét và màu sắc sống động, giúp học sinh tiếp thu bài học một cách hiệu quả hơn.
- Tương tác trực quan: Với màn hình lớn và độ phân giải cao, các thí nghiệm, biểu đồ, và hình ảnh minh họa sẽ trở nên trực quan hơn, tăng khả năng hiểu bài của học sinh.
- Hỗ trợ các buổi thảo luận và họp mặt: Màn hình LED giúp hiển thị nội dung thảo luận, báo cáo, và video với chất lượng cao, giúp các buổi họp mặt diễn ra suôn sẻ và hiệu quả hơn.
- Trình chiếu thông tin chi tiết: Các bài thuyết trình và báo cáo sẽ trở nên sinh động hơn nhờ hình ảnh sắc nét và chi tiết, giúp người tham dự dễ dàng theo dõi và hiểu rõ thông tin.
- Hiển thị thông tin tài liệu: Màn hình có thể dùng để hiển thị các thông tin về tài liệu, sách mới, sự kiện, và hướng dẫn sử dụng thư viện, giúp học sinh và giáo viên nắm bắt thông tin nhanh chóng
- Hỗ trợ nghiên cứu khoa học: Màn hình LED giúp hiển thị kết quả thí nghiệm, số liệu, và đồ thị một cách rõ ràng, giúp các nhà nghiên cứu và sinh viên dễ dàng phân tích và trình bày kết quả nghiên cứu của mình
Lợi ích khi sử dụng màn hình LED P2.5 trong giáo dục
- Tăng cường trải nghiệm học tập: Hình ảnh và video sắc nét, màu sắc sống động giúp bài giảng và tài liệu học trở nên sinh động hơn, khơi dậy sự hứng thú và tập trung của học sinh.
- Tương tác tốt hơn: Hỗ trợ giáo viên và học sinh tương tác dễ dàng thông qua các bài giảng trực quan, các hoạt động nhóm và thảo luận.
- Tiết kiệm chi phí dài hạn: Với độ bền cao và khả năng tiết kiệm năng lượng, màn hình LED là lựa chọn kinh tế cho các cơ sở giáo dục.
- Ứng dụng linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều không gian và mục đích khác nhau trong trường học, từ lớp học, thư viện đến các sự kiện lớn.
Thông số kỹ thuật
Ký mã hiệu | P2.5 |
Nhãn mác | INNO |
Hãng sản xuất | INNO |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Năm sản xuất | 2023 – 2024 |
Module Led | P2.5 Full trong nhà bóng Kinglight 2121 |
Khoảng cách điểm ảnh | 2.5 mm |
Mật độ điểm ảnh | 160000 điểm/m² |
Cấu hình điểm ảnh | 1R1G1B |
Loại LED | SMD2121 Nationstar |
Kích thước Module | Rộng 320mm * Cao 160mm |
Trọng lượng Module | 350 ±5g |
Độ phân giải module | Rộng 128 điểm * Cao 64 điểm |
Số lượng Module / m² | 19,53 module/ m² |
Khoảng cách nhìn tối thiểu | 3 m |
Độ sáng | 600 – 1200 cd/m² |
Góc nhìn | H160° V120° |
Chế độ điều khiển | 1/32 scan |
Giao diện | HUB75- IC điều khiển: SMD16380S |
Điện áp hoạt động | 5VDC |
Công suất tiêu thụ tối đa | 25 W / module |
Công suất tiêu thụ trung bình | 15 W / module |
Cường độ dòng điện tối đa | 5A |
Max. Power / m² – Avg. Power / m² | 500w / m² – 300w / m² |
Độ sâu xử lý tín hiệu | 16384 |
Tốc độ khung hình/s | 60 hình/s |
Tần số làm tươi | 3840Hz |
Tỷ lệ điểm ảnh bị lỗi | <1/100.000 (Tiêu chuẩn của ngành LED: 3/100.000) |
Tỷ lệ phân rã màu / 3 năm sử dụng | 15% |
Độ sáng phù hợp | 97% |
Màu sắc | 281 triệu màu |
MTBF | 10000 giờ |
Tuổi thọ | 100000 giờ |
Chế độ bảo vệ | Quá nhiệt / Quá tải / Tắt điện / Rò rỉ điện / Chống sét. |
Nhiệt độ màu | Điều chỉnh bằng phần mềm |
Mức độ sáng | 256 cấp độ, tự động hoặc điều chỉnh bằng tay. |
Trình điều khiển | Máy tính, Mobile, thời gian thực qua LAN, internet, 4G, 5G… |
Khoảng cách cáp giao tiếp | Cat5 UTP 100 mét, tối đa 130 mét; hoặc sợi quang |
Phụ kiện
Bộ xử lý hình ảnh LED Video Processor | |
Dung lượng tải | 3,9 triệu pixel |
Đầu vào video | Hỗ trợ 4K, cửa sổ đôi cho hình ảnh lớn với chất lượng cao |
Cổng vào kỹ thuật | DVI, HDMI, DP, VGA, USB, AUDIO, AC, WIFI |
Cổng âm thanh | Đa cổng vào và cổng ra tiêu chuẩn STEREO |
Hiển thị hình ảnh | Cửa sổ kép PIP và POP |
Card nhận màn hình Led | |
Card nhận HD | Trang bị 12 cổng Hub 75E |
Điện áp | 5V |
Phạm vi điều khiển | 160W x 1024W |
Nguồn | |
Sử dụng nguồn | 5V-60A mỏng |
Điện áp vào | AC 110-220V |
Điện áp ra | DC 5V |
Dòng điện ra | 0 ~ 60A |
Chất liệu | Hợp kim cao cấp |
Nhiệt độ làm việc | 0 ~ 70°C |
Phụ kiện | |
Dây cáp tín hiệu | Dài 1m |
Dây mạng | CAT5 (1m, 15m) |
Ốc nam châm | Có |
Thời gian bảo hành | 24 tháng |