Cổng an ninh thư viện RFID INNOSMART STH500-1
Tổng quan sản phẩm
Cổng an ninh thư viện RFID INNOSMART STH500-1 là giải pháp hiện đại và hiệu quả trong việc kiểm soát an ninh và quản lý lượt ra/vào tại các thư viện. Thiết bị sử dụng công nghệ RFID tiên tiến, hỗ trợ nhận diện tem chuẩn ISO15693 và ISO18000-3, mang đến khả năng bảo mật cao và độ chính xác vượt trội. Với thiết kế hiện đại, sử dụng vật liệu acrylic kết hợp kim loại bền bỉ, sản phẩm không chỉ nâng cao tính chuyên nghiệp cho không gian thư viện mà còn hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Tính năng sản phẩm
- Công nghệ RFID hiện đại: INNOSMART STH500-1 hỗ trợ nhận diện tem theo chuẩn ISO15693 và ISO18000-3, giúp phát hiện nhanh chóng và chính xác các tài liệu ra/vào không hợp lệ.
- Thiết kế 1 lối đi, độ rộng 90cm: Phù hợp với đa dạng không gian, đảm bảo sự thuận tiện cho người dùng di chuyển.
- Cảm biến hồng ngoại thông minh: Giúp thống kê chính xác lượt người ra vào, hỗ trợ hiệu quả trong việc quản lý và phân tích dữ liệu người dùng.
- Tính năng bảo mật đa lớp: Hỗ trợ các chế độ bảo mật như EAS, AFI, hoặc kết hợp EAS + AFI nhằm tăng cường khả năng chống thất thoát tài sản thư viện.
- Nhận diện 3D và phát hiện nhiễu sóng EMI: Tối ưu hóa khả năng quét và cảnh báo trong môi trường có nhiều thiết bị điện tử.
- Báo động âm thanh và đèn LED: Báo hiệu trực quan và rõ ràng khi phát hiện vi phạm, với khả năng điều chỉnh âm lượng linh hoạt.
- Kết nối mạng dễ dàng: Tích hợp cổng Ethernet (TCP/IP), dễ dàng kết nối với hệ thống mạng thư viện hoặc phần mềm quản lý.
- Tương thích IoT: Hỗ trợ giao thức MQTT, CAN, dễ dàng tích hợp vào hệ sinh thái quản lý thư viện thông minh.
- Hoạt động bền bỉ: Thiết bị có thể vận hành tốt trong điều kiện nhiệt độ từ -20°C đến 60°C, đáp ứng nhu cầu sử dụng liên tục trong môi trường khắt khe.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
Ký mã hiệu | RFID-STH500-1 |
Nhãn hiệu | INNOSMART |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Bảo hành | 12 tháng |
Chuẩn RFID hỗ trợ | ISO15693 và ISO18000-3 |
Độ rộng lối đi | 90 cm |
Công suất | Điều chỉnh từ 1 ~ 8W |
Cảm biến | Hồng ngoại (thống kê lượt Ra/Vào) |
Chế độ bảo mật hỗ trợ | EAS, AFI, EAS + AFI |
Công nghệ nhận diện | 3D |
Phát hiện nhiễu sóng | Có (EMI) |
Cảnh báo | Âm thanh và đèn báo, điều chỉnh âm lượng |
Kết nối mạng | Ethernet (TCP/IP) |
Tần số hoạt động | 13.56 MHz |
Nguồn điện | 100 ~ 240V, 50 ~ 60Hz |
Dòng điện | 95mA |
Vỏ thiết bị | Acrylic và kim loại |
Kích thước (L x W x D) | 1728 x 500 x 82 mm |
Kích thước đế (L x W) | 587 x 210 mm |
Trọng lượng | 28 kg / cái |
Nhiệt độ làm việc | -20°C ~ 60°C |
Nhiệt độ bảo quản | -45°C ~ 85°C |
Giao thức nền tảng IoT | MQTT, CAN |